1. QSDĐƠ và công trình xây dựng trên đất tại số 340
Phạm Văn Hai, phường 5, Tân Bình. Nằm ở mặt tiền đường
Phạm Văn Hai và mặt hẻm bê-tông nhựa rộng khoảng 4 m.
Nhà cấp 2, gồm trệt + 01 lầu bê-tông cốt thép, tường gạch quét
vôi đã cũ, một phần bị thấm ố, xà gồ gỗ, sàn bê-tông cốt thép
lát gạch bông, mái tôn. Tỷ lệ chất lượng còn lại là 70%. Nhà
đất thuộc sở hữu nhà nước.
Ý kiến quy hoạch: Lộ giới đường
Phạm Văn Hai: 20 m, hẻm phía Bắc tiếp giáp khu đất lộ giới
< 6 m, vạt góc giao lộ: 2 m x 2 m, khoảng lùi công trình so với
ranh lộ giới đường Phạm Văn Hai > 3 m (tại tầng trệt - nếu có
bố trí tầng hầm), các tầng trên được xây sát ranh lộ giới đường
Phạm Văn Hai; số tầng tối đa: 04 tầng (không kể tầng hầm,
tầng lửng - nếu có và buồng thang); chiều cao xây dựng tầng
trệt tối đa: 7 m (bao gồm tầng lửng tại tầng trệt và phần nối
tầng hầm - nếu có); chiều cao công trình tối đa: 20,2 m.
Mật độ xây dựng tối đa: 100%; Hệ số sử dụng đất tối đa: 4,5. Diện
tích khuôn viên: 46,8 m2 (Trong đó phạm lộ giới: 9,4 m2; không
tính giá). Diện tích sàn xây dựng: 98,3 m2 (Trong đó phạm lộ
giới: 23,5 m2).
Giá khởi điểm: 3.151 .761 .000 đồng (Đã bao gồm
thuế GTGT 10% trên phần giá trị công trình xây dựng trên đất
là 12.824.000 đồng).
2. QSHNƠ và QSDĐƠ tại 232/27/9 Nguyễn Văn Lượng,
phường 17, quận Gò Vấp. Nhà nằm trong hẻm, 02 tầng,
vách gạch, sàn gỗ, mái tôn. Diện tích khuôn viên đất: 46,10m2. Tổng diện tích sử dụng: 93 m2.
Giá khởi điểm: 550.000.000 đồng.
3. QSHNƠ và QSDĐƠ tại 50/6, khu phố 7 (phường Đông
Hưng Thuận), nay là phường Tân Hưng Thuận, quận 12.
Nhà nằm trong hẻm, 02 tầng tường gạch, mái tôn, gác gỗ.
Diện tích khuôn viên đất: 186 m2 (Trong đó: thuộc quy hoạch
lộ giới là 43 m2). Diện tích xây dựng: 133,9 m2 (Trong đó: thuộc
quy hoạch lộ giới là 2,5 m2). Tổng diện tích sử dụng: 154,7 m2
(Trong đó thuộc quy hoạch lộ giới là 2,5 m2).
Giá khởi điểm: 1.960.332.160 đồng.
4. Nhà đất số2/29A Lũy Bán Bích, phường 20, quận Tân
Bình (nay là phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú). Nhà nằm
trong hẻm, 03 tầng, tường gạch, sàn gỗ, mái tôn. Diện tích khuôn
viên đất: 318 m2. Tổng diện tích sử dụng: 421 m2.
Giá khởi điểm: 4.374.000.000 đồng.
5. Nhà đất số 189 (số cũ 48) Đặng Văn Bi, phường Trường
Thọ, quận Thủ Đức. Nhà mặt tiền. Cấu trúc: Nhà chính: nền
40 gạch bông, tường gạch, trần nhựa, mái tôn; nhà phụ: nền xi măng, vách - mái tôn; Ki-ốt: nền gạch bông, tường gạch, mái tôn. Nhà đất chưa có giấy chứng nhận QSHNƠ và QSDĐƠ. Diện tích khuôn viên đất: 233,77 m2 (Trong đó: phạm lộ giới là 71,27 m2; ngoài lộ giới là 162,5 m2). Diện tích xây dựng: 114,6 m2. (Trong đó:
phạm lộ giới là 14,5 m2; ngoài lộ giới là 100,1 m2).
Giá khởi điểm: 2.935.878.210 đồng.
6. Quyền sử dụng 1243,3 m2 đất nông nghiệp thuộc thửa
số78, tờ bản đồ số 1, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh.
Hiện trạng: đất trống. Đất chưa có giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất. Diện tích khuôn viên đất: 1243,3 m2.
Giá khởi điểm: 1.007.730.000 đồng.
7. QSHNƠ và QSDĐƠ tại 21/36F Trần Đình Xu, phường
Cầu Kho, quận 1. Nhà nằm trong hẻm, 02 tầng, tường gạch,
cột bê-tông cốt thép, gác đúc bê-tông giả, mái tôn, nền gạch ceramic,
trần nhựa. Diện tích khuôn viên đất: 16,8 m2. Diện tích sử dụng: 33,6 m2.
Giá khởi điểm: 701.080.800 đồng.
8. Quyền sử dụng 27.936 m2 đất ao (thuộc thửa số 201,
78, 79-1, 185-1 , 77-1 , 207-1, tờ bản đồ số 16) tại xã Lý Nhơn ,
huyện Cần Giờ. Diện tích khuôn viên đất: 27.936 m2.
Giá khởi điểm: 5.531.328.000 đồng.
9. Nhà đất số 31C (số cũ 14/265B), khu phố 4, phường
Tăng Nhơn Phú A, quận 9. Cấu trúc: Phần nhà 1: tường gạch,
sàn bê-tông cốt thép + gỗ, mái tôn + thạch cao, nền gạch ceramic,
02 tầng; Phần nhà 2: tường - cột bằng gạch, mái tôn, nền gạch
ceramic, 01 tầng. Bản chính giấy tờ nhà hiện do Ngân hàng TMCP
Phương Nam giữ.
Diện tích khuôn viên đất: Theo giấy chứng nhận
là 284,2 m2; Theo bản vẽ hiện trạng nhà đất là 255,5 m2. Diện
tích xây dựng: Theo giấy chứng nhận là 130,6 m2; Theo bản vẽ
hiện trạng nhà đất là 183,5 m2 (người mua tự lo hợp thức hóa
phần xây dựng ngoài chủ quyền khi cơ quan có thẩm quyền cho
phép và chịu mọi chi phí). Tổng diện tích sàn xây dựng: 323,3 m2.
Giá khởi điểm: 1.799.136.360 đồng.
10. Quyền sử dụng đất trồng cây hàng năm khác có diện
tích 817,7 m2, tọa lạc tại thửa 100, tờ bản đồ số 13, xã Bình
Chánh, huyện Bình Chánh. Diện tích khuôn viên đất: 817,7 m2.
Giá khởi điểm: 572.390.000 đồng.
11 . Nhà đất số 356/1 Hồ Học Lãm (số cũ: 45/1 thị trấn
An Lạc, huyện Bình Chánh), khu phố 3, phường An Lạc,
quận Bình Tân. Tường gạch + tôn, mái tôn, nền xi măng,
01 tầng + sân. Nhà đất có giấy chứng nhận QSHNƠ và QSDĐƠ
do UBND TP cấp, bản chính giấy tờ nhà đất hiện do Ngân
hàng Nam Á quản lý. Diện tích khuôn viên: 90,2 m2 (Trong đó: được công nhận là 74 m2; không được công nhận là 16,2 m2). Tổng diện tích xây dựng: 67,8 m2 (Trong đó: được công nhận là 57 m2; không được công nhận là 10,8 m2).
Giá khởi điểm: 548.176.500 đồng.
Hạn chót đăng ký: 11 giờ ngày 4-5. Dự kiến đấu giá ngày 7-5.
Khách hàng có nhu cầu mua đăng ký tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Tp. HCM, số 19/5 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 38.119.849 - 38.110.957 hoặc có thể tham khảo thông tin trên trang web: http://www.sotuphap.hochiminhcity.gov.vn
DiaOcOnline.vn – Theo Pháp Luật TP